Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Stryker ENT Bedienungsanleitung Seite 630

Navigation system
Vorschau ausblenden Andere Handbücher für ENT:
Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 75
Ký hiệu
Định nghĩa
Giới hạn xếp chồng theo khối: Cho biết rằng không được xếp thẳng đứng các mặt hàng
vượt quá con số quy định, do bản chất của bao bì vận chuyển hoặc do bản chất của
chính các mặt hàng.
0630
Giới hạn xếp chồng theo số: Cho biết rằng không được xếp thẳng đứng các mặt hàng
vượt quá con số quy định, do bản chất của bao bì vận chuyển hoặc do bản chất của
chính các mặt hàng.
2403
Chế độ chờ: Để chỉ vị trí công tắc bật một phần thiết bị để đưa thiết bị vào tình trạng
chờ và để chỉ nút điều khiển cần được dịch chuyển tới hoặc để nhận biết trạng thái tiêu
thụ ít năng lượng. Mỗi trạng thái tiêu thụ năng lượng khác nhau có thể được biểu thị
5009
bằng một màu tương ứng.
Cầu chì: Để chỉ các hộp cầu chì hoặc vị trí của chúng.
5016
Nối đất; tiếp địa: Để chỉ đầu dây nối đất (tiếp địa) trong các trường hợp cả hai ký hiệu
5018 và 5010 đều rõ ràng là không cần thiết.
5017
Nối đất bảo vệ; tiếp địa bảo vệ: Để chỉ bất kỳ đầu dây nào được dùng để kết nối tới một
dây dẫn bên ngoài nhằm bảo vệ chống điện giật trong trường hợp xảy ra sự cố, hoặc đầu
dây của một điện cực nối đất (tiếp địa) bảo vệ.
5019
Đẳng thế: Để chỉ các đầu dây, khi được kết nối với nhau, sẽ đưa các bộ phận khác nhau
của một thiết bị hoặc của một hệ thống về cùng điện thế, không nhất thiết là điện thế
đất (địa), chẳng hạn như để kết nối tại chỗ.
5021
Dòng điện xoay chiều: Cho biết trên bảng định mức rằng thiết bị chỉ phù hợp với dòng
điện xoay chiều; để chỉ các đầu dây thích hợp.
5032
Thiết bị nhạy tĩnh điện: Cho biết các bao bì chứa thiết bị nhạy tĩnh điện, hoặc để chỉ một
thiết bị hoặc đầu nối chưa được kiểm tra khả năng miễn nhiễm với sự phóng tĩnh điện.
5134
Bức xạ điện từ không ion hóa: Cho biết các mức bức xạ không ion hóa tăng cao nói
chung, có khả năng nguy hiểm, hoặc cho biết thiết bị hoặc các hệ thống, chẳng hạn như
trong một khu vực điện y tế, bao gồm các máy phát sóng tần số vô tuyến (RF) hoặc sử
5140
dụng có mục đích năng lượng điện từ RF để chẩn đoán hoặc điều trị.
Bộ phận tiếp xúc với bệnh nhân loại BF: Chỉ một bộ phận tiếp xúc với bệnh nhân loại
BF phù hợp với IEC 60601-1.
5333
Các ký hiệu dành riêng cho sản phẩm
Ký hiệu
Định nghĩa
Số lượng: Cho biết số lượng thiết bị y tế trong bao bì.
QTY
Ký hiệu lưu ý: được sử dụng để bổ sung hoặc làm rõ thông tin.
Mã số thương phẩm toàn cầu
GTIN
81 FR 38911 FDA Quy tắc cuối về việc sử dụng các ký hiệu trong ghi nhãn
Ký hiệu
Định nghĩa
Thận trọng: Luật liên bang (Hoa Kỳ) hạn chế thiết bị này chỉ được bán bởi hoặc theo
Rx Only
yêu cầu của bác sĩ.
VI
Cách sử dụng tài liệu này | 3/34

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Inhaltsverzeichnis