Sử dụng Biểu đồ Cắt (Tiếng Việt/Vietnamese)
Mẫu
1
Mild Steel – 105 A – Air
428895 ohmic
428936
sensing ring
2
Metric
Best Quality
Material
Cut
Initial
Pierce
Thickness
Height
Pierce Height
Delay
Cut Speed Arc Voltage Cut Speed Arc Voltage
mm
mm
mm
%
seconds mm/min
volts
6
0.5
3960
143
6.4
200
20
3.2
1.0
790
153
40
Edge start
200
172
2
English
Best Quality
Material
Cut
Initial
Pierce
Thickness
Height
Pierce Height
Delay
Cut Speed Arc Voltage Cut Speed Arc Voltage
inches
inches inches
%
seconds
in/min
volts
1/4
0.5
156
143
0.25 200
3/4
0.125
1.0
33
152
1-1/2
Edge start
9
170
4
Gas flow rate – slpm / scfh
236 / 500
Hot (cutflow)
311 / 660
Cold (postflow)
40
Dạng kim loại:
1
• Thép non
• Thép không gỉ
• Nhôm
Quy trình cắt:
• A = Cường độ dòng điện. Cường độ dòng điện áp dụng cho tất cả các cài đặt trên
trang đó.
• Trong biểu đồ FineCut, cường độ dòng điện cho từng độ dày được đưa vào biểu
đồ cắt. Hướng dẫn này bao gồm các biểu đồ tốc độ cao và tốc độ thấp. Cài đặt tốc
độ cao có thể đem đến chất lượng cắt tốt hơn và ít xỉ cắt hơn ở một số độ dày, nếu
bàn cắt cho phép bạn cắt ở các cài đặt đó.
Loại khí đốt:
• Không khí (hoặc khí nitơ)
• F5
Dùng vòng cảm biến thuần trở để kết nối lõi phun cắt máy tự
động với hệ thống kiểm soát độ cao mỏ cắt (THC). Lắp vòng cảm
biến thuần trở vào lõi phun như được hiển thị. Bộ dụng
Highest Production
Kerf
cụ 428895 gồm 3 vòng cảm biến thuần trở (420580).
3
Width
mm/min
volts
mm
4880
143
2.2
940
152
2.8
250
170
5.1
Metric = Đơn vị đo hệ Mét
2
Highest Production
Kerf
3
English = Đơn vị đo của nước Anh
Width
in/min
volts
inches
Material Thickness = Độ dày của phôi gia công (tấm kim loại đang cắt).
192
143
0.086
Cut Height = Khoảng cách giữa đầu của hộp cắt và phôi gia công trong quá trình cắt.
40
151
0.108
Initial Pierce Height = Khoảng cách giữa đầu của hộp cắt và phôi gia công khi mỏ cắt
10
168
0.183
Pierce Delay = Khoảng thời gian hồ quang plasma vẫn đứng yên ở độ cao xuyên qua
Best Quality (Cut Speed và Arc Voltage*) = Các cài đặt cung cấp điểm bắt đầu để đạt
Highest Production (Cut Speed và Arc Voltage*) = Cài đặt giúp tăng tốc độ cắt thêm
Kerf Width = Chiều rộng của vật liệu loại bỏ bởi quá trình cắt. Độ rộng kerf chỉ mang
* Để biết thông tin về cách sử dụng điện áp hồ quang để kiểm soát độ cao cắt, hãy tham khảo
Powermax65/85/105 SYNC Mechanized Cutting Guide (Hướng dẫn Cắt bằng Máy)
hoạt động, trước khi hạ xuống độ cao cắt.
trong khi cắt xuyên qua phôi gia công.
được chất lượng cắt tốt nhất (góc tốt nhất, ít xỉ nhất, bề mặt cắt tốt nhất). Điều
chỉnh tốc độ cho ứng dụng và hệ thống cắt của bạn để có được kết quả mong
muốn.
20%-30%. Những tốc độ này làm tăng số lượng bộ phận cắt được nhưng không
nhất thiết là phải có chất lượng cắt tốt nhất có thể.
tính tham khảo. Hypertherm có được chúng bằng cách sử dụng cài đặt "Best
Quality (Chất lượng Tốt nhất)". Sự khác biệt giữa cài đặt và thành phần vật liệu
có thể khiến kết quả thực tế thay đổi so với kết quả được hiển thị trong bảng.
Tiếng Việt/Vietnamese
Đơn vị đo:
3
• mm = milimét
• % = phần trăm
• seconds = giây
• mm/min = milimét mỗi phút
• volts = vôn
• inches = inch
• in/min = inch mỗi phút
• A = cường độ dòng điện (biểu đồ FineCut)
Edge start = Bắt đầu cắt từ cạnh của phôi gia công.
Mỗi biểu đồ cắt đều có liệt kê lưu lượng dòng khí nóng và lạnh.
4
• slpm = Lít tiêu chuẩn mỗi phút
• scfh = Feet khối tiêu chuẩn mỗi giờ
Hot (cutflow) = Hồ quang Plasma đang bật và có một luồng khí
ổn định trong khi cắt.
Cold (postflow) = Hồ quang Plasma đang tắt và có một luồng
khí ổn định trong vài giây sau khi quá trình cắt hoàn
thành. Lưu lượng này cũng áp dụng cho chế độ thử khí.
(810480).
Bản sửa đổi 2
810500MU
Hướng dẫn Biểu đồ Cắt
Powermax65/85/105 SYNC