Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Grundfos SL1 Serie Montage- Und Betriebsanleitung Seite 615

Vorschau ausblenden Andere Handbücher für SL1 Serie:
Inhaltsverzeichnis

Werbung

11. Dò tìm lỗi
Cảnh báo
Trước khi thử chẩn đoán lỗi, đảm bảo rằng cầu chì
đã được tháo ra hoặc cầu dao chính đã được ngắt.
Đảm bảo rằng nguồn điện không thể bị vô tình bật
lên.
Mọi bộ phận xoay phải ngưng chuyển động.
Lỗi
1. Động cơ không khởi động.
Cầu chì nổ hoặc cái ngắt
mạch bảo vệ động cơ bị phát
động ngay lập tức.
Chú ý: Đừng khởi động lại!
2. Bơm hoạt động nhưng bộ ngắt
mạch bảo vệ động cơ ngắt
sau một thời gian ngắn.
3. Rơ le nhiệt của máy bơm ngắt
sau một thời gian ngắn.
4. Máy bơm hoạt động với hiệu
suất và mức tiêu thụ điện
năng dưới chuẩn.
5. Máy bơm hoạt động nhưng
không bơm ra nước.
6. Tiêu thụ điện cao (SLV).
7. Vận hành gây ồn hoặc rung
quá mức (SL1).
8. Máy bơm bị kẹt.
* Chỉ áp dụng cho các máy bơm có cảm biến và có IO 113.
Nguyên nhân
a) Lỗi cung cấp điện; đoản mạch; sự cố cáp
hoặc dây động cơ rò điện qua đất.
b) Cầu chì nổ do sử dụng sai loại cầu chì.
c) Cánh quạt bị kẹt do bẩn.
d) Quả chuông khí, công tắc phao hoặc điện
cực không điều chỉnh được hoặc bị hỏng.
e) Độ ẩm trong vỏ stator (báo động).
IO 113 ngắt điện áp nguồn.*
f)
Cảm biến WIO không ngập trong dầu (báo
động). IO 113 ngắt điện áp nguồn.*
g) Điện trở cách điện của stator quá thấp.*
a) Cài đặt giá trị thấp cho rơ-le nhiệt trong cái
ngắt mạch bảo vệ động động cơ.
b) Tăng tiêu thụ dòng do giảm điện áp nhiều. Đo điện áp giữa hai pha động cơ. Dung sai: - 10 %/
c) Cánh quạt bị kẹt do bẩn.
Tăng tiêu thụ dòng ở tất cả ba pha.
d) Chiều quay sai.
a) Nhiệt độ chất lỏng quá cao.
b) Độ nhớt của nước bơm là quá cao.
c) Kết nối điện sai. (Nếu máy bơm được đấu
nối kiểu star vào một kết nối kiểu delta, kết
quả sẽ là điện áp rất thấp).
a) Cánh quạt bị kẹt do bẩn.
b) Chiều quay sai.
a) Van xả bị đóng hoặc tắc.
b) Van một chiều bị tắc.
c) Không khí trong bơm.
a) Chiều quay sai.
b) Cánh quạt bị kẹt do bẩn.
a) Chiều quay sai.
b) Cánh quạt bị kẹt do bẩn.
a) Nước có chứa các hạt lớn.
b) Một lớp nổi hình thành trên bề mặt chất
lỏng.
Cảnh báo
Phải tuân thủ mọi quy định áp dụng cho bơm lắp đặt
trong môi trường có nguy cơ cháy nổ.
Phải bảo đảm rằng không có công việc gì được triển
khai trong môi trường có nguy cơ cháy nổ.
Với máy bơm có cảm biến, bắt đầu tìm lỗi bằng cách
kiểm tra tình trạng trên bảng phía trước IO 113.
Ghi chú
Xem hướng dẫn lắp đặt và vận hành IO 113.
Cách khắc phục
Giao cho thợ điện đủ trình độ kiểm tra và sửa chữa
dây cáp và động cơ.
Lắp cầu chì đúng chủng loại.
Làm sạch cánh quạt.
Điều chỉnh lại hoặc thay thế quả chuông khí, công
tắc phao hoặc điện cực.
Thay thế vòng chữ O, vòng bịt trục và rơ le độ ẩm.
Kiểm tra và có thể thay thế vòng bịt trục, đổ thêm
dầu và cài đặt lại IO 113.
Cài đặt lại IO 113, xem hướng dẫn lắp đặt và vận
hành IO 113.
Cài đặt rơ-le phù hợp theo thông số ghi trên nhãn
mác của máy bơm.
+ 6 %. Thiết lập lại nguồn điện áp chính xác.
Làm sạch cánh quạt.
Kiểm tra chiều quay và có thể tráo bất kỳ hai dây
cấp điện nào trong cáp cấp điện tới. Xem phần
9.3 Hướng
xoay.
Giảm nhiệt độ chất lỏng.
Làm loãng nước bơm.
Kiểm tra và sửa lại hệ thống điện.
Làm sạch cánh quạt.
Kiểm tra chiều quay và có thể tráo bất kỳ hai dây
cấp điện nào trong cáp cấp điện tới. Xem phần
9.3 Hướng
xoay.
Kiểm tra van xả và có thể mở và/hoặc làm sạch.
Vệ sinh van một chiều.
Xả khí máy bơm.
Kiểm tra chiều quay và có thể tráo bất kỳ hai dây
cấp điện nào trong cáp cấp điện tới. Xem phần
9.3 Hướng
xoay.
Làm sạch cánh quạt.
Kiểm tra chiều quay và có thể tráo bất kỳ hai dây
cấp điện nào trong cáp cấp điện tới. Xem hình
9.3 Hướng
xoay.
Làm sạch cánh quạt.
Lựa chọn một máy bơm với cỡ ống lớn hơn.
Lắp một máy khuấy trong bể.
615

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Diese Anleitung auch für:

Slv serie

Inhaltsverzeichnis