Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Grundfos SL1 Serie Montage- Und Betriebsanleitung Seite 613

Vorschau ausblenden Andere Handbücher für SL1 Serie:
Inhaltsverzeichnis

Werbung

10.2.3 Tháo vòng phốt và vòng ăn mòn
Quy trình thực hiện
1. Quay đầu bơm ngược lên trên.
2. Dùng dùi gõ vòng phốt (vị trí 46) ra khỏi đầu bơm.
Hình 18
Tháo vòng phốt
3. Vệ sinh buồng bơm ngay vị trí vòng phốt.
4. Dùng tua-vít tháo vòng ăn mòn (vị trí 49c).
Hình 19
Tháo vòng ăn mòn
5. Làm sạch cánh quạt nơi lắp vòng ăn mòn.
10.2.4 Tháo đệm bít trục
Quy trình thực hiện
1. Tháo các chốt (vị trí 188).
2. Tháo nắp ngăn đựng dầu (vị trí 58) bằng một cái cảo.
3. Tháo các chốt (vị trí 186).
4. Tháo đệm bít trục (vị trí 105) bằng dụng cụ cảo.
5. Tháo vòng chữ O (vị trí 153b).
Quy trình thực hiện (máy bơm có cảm biến WIO)
1. Tháo các chốt (vị trí 188).
2. Tháo nắp ngăn đựng dầu (vị trí 58) bằng một cái cảo.
3. Tháo các chốt (vị trí 186).
4. Tháo cảm biến (vị trí 521) và vòng kẹp (vị trí 522) khỏi đệm bít
trục.
5. Tháo đệm bít trục (vị trí 105) bằng dụng cụ cảo.
6. Tháo vòng chữ O (vị trí 153b).
10.3 Lắp ráp máy bơm
10.3.1 Mô-men siết và dầu nhớt
Số
Vị trí Tên gọi
lượng
92a
Chốt
1
118a
Chốt
2
174
Chốt
1
181
Đai ốc nối
1
186
Chốt
2
182
Chốt
4
187
Chốt
4
188
Chốt
2
188a
Chốt
2
193
Chốt
2
Vòng chữ O
Toàn bộ
Rocol Sapphire Aqua-Sil, mã sản phẩm RM2924 (1 kg).
Shell Ondina 919, mã sản phẩm 96001442 (1 l)
10.3.2 Lắp vòng bịt trục
Quy trình thực hiện
1. Lắp và bôi trơn vòng chữ O (vị trí 153b) bằng dầu.
2. Trượt vòng bịt trục (vị trí 105) nhẹ nhàng trên trục.
3. Lắp và vặn chặt chốt (vị trí 186).
4. Lắp và bôi trơn vòng chữ O (vị trí 107) trên nắp ngăn chứa
dầu (vị trí 58) bằng dầu.
5. Lắp nắp ngăn chứa dầu.
6. Lắp và vặn chặt chốt (vị trí 188).
Quy trình thực hiện (máy bơm có cảm biến WIO)
1. Lắp và bôi trơn vòng chữ O (vị trí 153b) bằng dầu.
2. Trượt vòng bịt trục (vị trí 105) nhẹ nhàng trên trục.
3. Lắp vòng kẹp (vị trí 522) và cảm biến (vị trí 521) bằng một
trong các chốt (vị trí 186).
4. Lắp chốt thứ hai và vặn chặt cả hai chốt (vị trí 186).
5. Lắp và bôi trơn vòng chữ O (vị trí 107) trên nắp ngăn chứa
dầu (vị trí 58) bằng dầu.
6. Kiểm tra xem cảm biến đã đúng vị trí chưa. Xem phần
8.4.1 Lắp cảm biến WIO
và hình 10. Điều này đặc biệt quan
trọng ở các máy bơm lắp theo chiều ngang.
7. Lắp nắp ngăn chứa dầu.
8. Lắp và vặn chặt chốt (vị trí 188).
Mô-men
Dầu
Cỡ
[Nm]
nhớt
12 ± 2
M8
20 ± 2
M10
30 ± 3
4 ± 1
7 cực
50 ± 5
10 cực
75 ± 5
7 + 2-0
20 ± 2
20 ± 2
M8
20 ± 2
M10
30 ± 3
M10
50 + 5-0
M12
75 ± 5
16 ± 2
Rocol
613

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Diese Anleitung auch für:

Slv serie

Inhaltsverzeichnis