Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Grundfos SL1 Serie Montage- Und Betriebsanleitung Seite 601

Vorschau ausblenden Andere Handbücher für SL1 Serie:
Inhaltsverzeichnis

Werbung

5. Chứng nhận đạt được
Máy bơm SL1 và SLV đã được kiểm thử bởi KEMA. Phiên
bản chống cháy nổ có hai giấy chứng nhận kiểm thử:
ATEX (EU): KEMA08ATEX0125X
IECEX:
IECEX KEM08.0039X
Cả hai giấy chứng nhận do KEMA cấp, theo chỉ thị ATEX.
5.1 Tiêu chuẩn đạt được
Các biến thể chuẩn của bơm được LGA duyệt (tổ chức chỉ định
theo hướng dẫn chế tạo sản phẩm) theo EN 12050-1 hoặc EN
12050-2 như được ghi trên nhãn bơm.
5.2 Giải thích về tiêu chuẩn chống nổ (Ex) đạt được
Máy bơm SL1 và SLV có nhóm phân loại bảo vệ chống cháy nổ
sau:
Máy bơm truyền động trực tiếp, không có cảm biến:
Máy bơm truyền động trực tiếp, có cảm biến:
Máy bơm truyền động bởi bộ chuyển đổi tần số, không có cảm biến:
Máy bơm truyền động bởi bộ chuyển đổi tần số, có cảm biến:
5.2.1 Châu Âu
Chỉ thị/tiêu chuẩn
CE 0344 =
ATEX
II
2
G
Ex
c
d
mb
II
Tiêu chuẩn hài hòa
B
châu Âu EN 60079-0
T4/T3
Gb
X
5.2.2 Australia
Các thông số chống cháy nổ cho Australia được phê chuẩn là Ex d IIB T3/T4 Gb hoặc Ex d mb T3/T4 Gb.
Phiên bản tiêu
chuẩn
Ex
d
mb
II
IEC 60079-0 và
B
IEC 60079-1
T4/T3
Gb
X
Mô tả
Dấu CE phù hợp theo chỉ thị ATEX 94/9/EC, Phụ lục X.
0344 là mã hiệu của tổ chức chỉ định đạt hệ thống chất lượng cho tiêu chuẩn ATEX.
= Dấu hiệu chống cháy nổ.
Nhóm thiết bị theo chỉ thị ATEX, Phụ lục II, điểm 2.2, quy định yêu cầu áp dụng cho thiết bị trong
=
nhóm này.
Loại thiết bị theo chỉ thị ATEX, Phụ lục II, điểm 2.2, quy định yêu cầu áp dụng cho thiết bị trong
=
nhóm này.
= Các môi trường cháy nổ do khí ga hoặc hơi nước.
= Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn hài hòa châu Âu.
An toàn kết cấu theo EN 13463-5:2011 và EN 13463-1:2009.
= Bảo vệ chống cháy theo EN 60079-1:2007.
= Bao bọc kín theo EN 60079-18:2009.
= Phù hợp để sử dụng trong các môi trường dễ cháy nổ (không phải hầm mỏ).
= Phân loại khí gas, xem EN 60079-0:2012, Phụ lục A. Gas nhóm B bao gồm gas nhóm A.
= Nhiệt độ bề mặt tối đa là 135 °C / 200 °C theo EN 60079-0:2012.
= Cấp độ bảo vệ thiết bị.
Chữ cái X trong số giấy chứng nhận xác định thiết bị phải dùng trong những điều kiện đặc biệt để
=
sử dụng an toàn. Các điều kiện được nêu trong giấy chứng nhận và hướng dẫn lắp đặt và vận
hành.
Mô tả
= Phân loại vùng phù hợp theo AS 2430.1.
= Bảo vệ chống cháy theo IEC 60079-1:2007.
= Bao bọc kín theo IEC 60079-18:2009.
= Phù hợp để sử dụng trong các môi trường dễ cháy nổ (không phải hầm mỏ).
= Phân loại khí gas, xem IEC 60079-0:2011, Phụ lục A. Gas nhóm B bao gồm gas nhóm A.
= Nhiệt độ bề mặt tối đa là 135 °C / 200 °C theo IEC 60079-0:2011.
= Cấp độ bảo vệ thiết bị.
Chữ cái X trong số giấy chứng nhận xác định thiết bị phải dùng trong những điều kiện đặc biệt để
=
sử dụng an toàn. Các điều kiện được nêu trong giấy chứng nhận và hướng dẫn lắp đặt và vận
hành.
CE 0344
II 2 G Ex c d IIB T4 Gb
CE 0344
II 2 G Ex c d mb IIB T4 Gb
CE 0344
II 2 G Ex c d IIB T3 Gb
CE 0344
II 2 G Ex c d mb IIB T3 Gb
601

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Diese Anleitung auch für:

Slv serie

Inhaltsverzeichnis