Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Thông Số Kỹ Thuật - Bosch 0 607 661 505 Originalbetriebsanleitung

Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 6
OBJ_BUCH-1993-004.book Page 325 Tuesday, December 6, 2016 12:07 PM
Thông số kỹ thuật
Máy khoan xung lực khí nén
Mã số máy
Tốc độ không tải
Công suất ra
Lực xoắn tối đa, ứng dụng cho việc bắt vít
vào vật rắn chắc dựa theo tiêu chuẩn
ISO 5393
Lực mô-men xoắn tối đa đối với bắt vít mềm
dựa theo tiêu chuẩn ISO 5393
đường kính vít tối đa
Quay Phải/Trái
Phần lắp dụng cụ
– Bốn cạnh ngoài
– Mâm cặp thay nhanh
Bề mặt cờ-lê 34 trên vỏ 3
Bề mặt cờ-lê trên nắp đậy pit-tông 30
Áp suất làm việc tối đa đối với dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
Đường kính trong vòi ống
Sự tiêu thụ hơi khi không tải
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure
01:2014 (chuẩn EPTA 01:2014)
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Tiêu chuẩn âm thanh đo được xác định phù hợp với Qui chuẩn EN ISO 15744.
Cấp âm thanh tiêu biểu gia quyền A của
dụng cụ nén khí là:
Cấp độ áp lực âm thanh L
pA
Cấp độ cường độ âm thanh L
wA
Biến thiên K
Hãy mang trang bị bảo hộ thính giác!
Tổng giá trị độ rung a
(tổng ba trục véc-tơ) và tính không ổn định K được xác định dựa theo EN 28927:
h
với đầu khoan góc:
a
h
K
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN ISO 11148 và có thể được sử dụng để so sánh với các động cơ khí nén. Nó cũng thích hợp cho việc đánh
giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của động cơ khí nén. Tuy nhiên nếu động cơ khí nén được
dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ tùng khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể thay đổi.
Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán những lần động cơ khí nén tắt hay bật nhưng không
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ như:
Bảo trì động cơ khí nén và các phụ tùng thay thế, giữ ấm tay, thiết lập các qui trình làm việc.
Bosch Power Tools
0 607 661 ...
... 505
... 506
... 507
v/p
4500
4500
W
400
400
Nm
16 –35
16 –35
28 –60
Nm
12 –29
12 –29
16 –47
mm
M 8
M 8
 3/8"
 1/2"
1/4"
mm
32
32
mm
11
11
bar
6,3
6,3
psi
91
91
G 1/4"
G 1/4"
G 1/4"
mm
9
9
l/s
16
16
cfm
33,9
33,9
kg
1,1
1,1
lbs
2,4
2,4
dB(A)
77
77
dB(A)
88
88
dB
3
3
2
m/s
< 2,5
< 2,5
2
m/s
1,5
1,5
Tiếng Việt | 325
... 509
... 510
4700
4000
4000
400
400
400
8 –18
8 –18
5 –15
5 –15
M 10
M 6
M 6
 3/8"
1/4"
40
32
32
15
11
11
6,3
6,3
6,3
91
91
91
G 1/4"
G 1/4"
9
6
6
17
16
16
36,0
33,9
33,9
1,3
1,1
1,2
2,9
2,4
2,6
82
77
77
93
88
88
3
3
3
< 2,5
< 2,5
< 2,5
1,5
1,5
1,5
1 609 92A 37T | (6.12.16)

Quicklinks ausblenden:

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Inhaltsverzeichnis