Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Bosch 0 607 557 501 Originalbetriebsanleitung Seite 235

Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 5
OBJ_BUCH-2092-001.book Page 235 Monday, January 20, 2014 2:15 PM
các biểu tượng và ý nghĩa của chúng. Sự hiểu đúng
các biểu tượng sẽ giúp bạn sự dụng dụng cụ nén khí
hiệu quả và an toàn hơn.
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
 Trước khi lắp đặt, vận hành,
sửa chữa, bảo trì và thay phụ
kiện cũng như trước khi làm
việc gần dụng cụ nén khí, xin
vui lòng đọc và tuân theo tất
cả mọi hướng dẫn. Không thực
hiện theo các cảnh báo an toàn
và các hướng dẫn sau đây có
thể bị tổn thương nghiêm trọng.
 Hãy mang dụng cụ bảo vệ tai.
Để tai trần tiếp xúc với tiếng ồn
có thể làm mất thính giác.
 Hãy mang kính bảo hộ.
W
Watt (đơn vị điện năng) Công suất
Newton metre (đơn vị
Nm
momen xoắn)
kg
Kilogram
lbs
Pounds
mm
Millimet
min
Phút
s
Giây
Vòng quay hay chuyển
v/p
động mỗi phút
bar
bar
psi
số pounds cho mỗi inch
vuông
l/s
Số lít cho mỗi giây
cfm
feet khối/phút
dB
Decibel
QC
Mâm cặp thay nhanh
Biểu tượng dành cho ổ
cắm sáu cạnh
Biểu tượng chỉ đầu
truyền động vuông
Ren bước nhỏ US
UNF
(Dòng Ren Bước Nhỏ
Thống Nhất Quốc Gia)
Bosch Power Tools
Biểu Tượng
G
NPT
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Xin vui lòng mở trang gấp có hình minh họa dụng cụ
nén khí và để mở nguyên như vậy trong khi đọc các
hướng dẫn sử dụng này.
Dành Sử Dụng Cho
Dụng cụ khí nén được dùng cho các công việc dùng
búa để khoan bê tông, gạch, đá và các công việc đục
nhẹ nhàng. Cũng tương tự phù hợp để khoan mà
không cần va đập vào gỗ, kim loại, sứ và chất dẻo.
Búa khoan thích hợp để sử dụng cho các không gian
ẩm ướt cũng như các công trình xây dựng ngoài trời.
Biểu trưng của sản phẩm
Đơn vị đo năng
lượng (lực xoắn)
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của dụng cụ nén khí trên trang
Khối lượng, trọng
hình ảnh.
lượng
1 Phần lắp dụng cụ
Chiều dài
2 Chụp ngăn bụi
Chu kỳ, khoảng
3 Vòng Khóa
thời gian
4 Vít tai chuồn để điều chỉnh tay nắm phụ
Tốc độ không tải
5 Gạc chọn phương thức hoạt động
6 Công tắc Tắt/Mở
7 Đầu nối đường dẫn hơi vào
Áp suất khí
8 Đường thải hơi với bộ phận giảm thanh
9 Vòi nối hai đầu
10 Tay nắm phụ
Sự tiêu thụ hơi
11 Cỡ định độ sâu
Đơn vị đo tiếng
12 kẹp đàn hồi vòng
động liên quan
13 Vòi cung cấp hơi
14 Vít bắt chặt cho mâm cặp khoan loại dùng
chìa*
15 Mâm cặp dùng khóa*
16 Chuôi tiếp hợp SDS-plus cho mâm cặp khoan*
Phần lắp dụng cụ
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Tiếng Việt | 235
Ý Nghĩa
Ren Whitworth (hệ Anh)
Đường ren nối
Ren ống tiêu chuẩn
quốc gia
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
3 609 929 C74 | (20.1.14)

Quicklinks ausblenden:

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Inhaltsverzeichnis