Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Thông Số Kỹ Thuật - Bosch 0 607 557 501 Originalbetriebsanleitung

Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 5
OBJ_BUCH-2092-001.book Page 236 Monday, January 20, 2014 2:15 PM
236 | Tiếng Việt
Thông số kỹ thuật
Búa khoan khí nén
Mã số máy
Tốc độ quay chịu tải, tối đa.
Tần suất đập
Công suất ra
Đường kính khoan, tối đa:
– Bê-tông
– Thép
– Gỗ
Phần lắp dụng cụ
Áp suất làm việc tối đa đối
với dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
Đường kính trong vòi ống
Sự tiêu thụ hơi khi không tải
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01/2003
(chuẩn EPTA 01/2003)
Công Bố Sự Đáp Ứng Các Tiêu
Chuẩn
Chúng tôi công bố hoàn toàn chịu trách nhiệm đối
với sản phẩm được xác định rõ dựa theo "Thông số
kỹ thuật" đáp ứng các tiêu chuẩn hay các văn kiện
tiêu chuẩn hóa sau đây: EN ISO 11148 căn cứ theo
các điều khoản hướng dẫn 2006/42/EC.
Hồ sơ kỹ thuật (2006/42/EC) tại:
Robert Bosch GmbH, PT/ETM9,
D-70745 Leinfelden-Echterdingen
Henk Becker
Helmut Heinzelmann
Executive Vice President
Head of Product Certification
Engineering
PT/ETM9
Robert Bosch GmbH, Power Tools Division
D-70745 Leinfelden-Echterdingen
Leinfelden, 20.01.2014
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Tiêu chuẩn âm thanh đo được xác định phù hợp với
Qui chuẩn EN ISO 15744.
Cấp âm thanh tiêu biểu gia quyền A của dụng cụ nén
khí là: Cấp độ áp lực âm thanh 89 dB(A); cấp độ
công suất âm thanh 100 dB(A) Tính Bất định
K=3 dB.
Mang dụng cụ bảo vệ thính giác!
Tổng giá trị rung a
(tổng vector của ba hướng) và hệ
h
số bất định K được xác định theo EN 28927:
3 609 929 C74 | (20.1.14)
Dùng búa để Khoan bê tông:
a
=5 m/s
h
Đục: a
0 607 557 501
Khoan kim loại: a
v/p
850
Sự lắp vào
bpm
3900
W
740
Tay nắm phụ (xem hình A)
Dụng cụ khí nén chỉ được phép sử dụng vì các lý do
mm
20
an toàn khi kèm theo tay cầm 10 bổ sung được lắp
mm
13
ghép.
mm
30
Tay nắm phụ 10 có thể chỉnh đặt ở bất cứ vị trí nào
SDS-plus
mà tạo ra được sự an toàn và tư thế làm việc thỏa
bar
5
mái nhất.
psi
72,5
– Vặn bu-long tai hồng điều chỉnh tay nắm phụ 4
G 1/4"
theo chiều ngược chiều đồng hồ và chỉnh đặt tay
mm
13
nắm phụ 10 ở vào vị trí theo yêu cầu. Sau đó siết
chặt bu-long tai hồng 4 lại theo chiều đồng hồ.
l/s
15
cfm
31,8
Dường Xả Hơi
Với đường dẫn khí thải, khí thải có thể được dẫn
kg
3,0
thông qua một vòi ống dẫn khí thải ra khỏi nơi gia
lbs
6,6
công của bạn, đồng thời, có thể làm giảm tiếng
động/tạo được sự yên lặng tốt nhất. Thêm vào đó,
điều kiện làm việc của bạn được tốt hơn, vì nơi gia
công của bạn không bị hơi dầu nhớt làm ô nhiễm hay
quấy tung bụi, mạt dăm lên.
– Tháo bộ phận giảm thanh nằm ở cửa thải hơi 8 và
thay vào bằng vòi nối hai đầu 9.
– Nới lỏng kẹp đàn hồi vòng 12 của vòi ống xả khí
thải , gắn vòi ống xả khí thải vào vòi nối hai đầu 9
và siết chặt kẹp đàn hồi vòng lại.
Nối Nguồn Cung Cấp Hơi (xem hình B)
 Hãy chú ý rằng, áp suất không khí không được
nhỏ hơn 5 bar (72,5 psi), bởi vì dụng cụ khí nén
sẽ được hiển thị cho áp suất vận hành này.
Để đạt được hiệu suất tối đa, đường kính trong của
vòi ống cũng như ren nối phải phù hợp với các tiêu
chí được liệt kê trong bảng "Thông số kỹ thuật". Để
duy trì toàn hiệu suất, chỉ được sử dụng các vòi ống
có chiều dài tối đa là 4 mét.
Nguồn khí nén cung cấp phải không được có hơi ẩm
và các vật từ ngoài lẫn vào để bảo vệ dụng cụ nén
khí không bị hỏng, dơ bẩn, và rỉ sét.
Ghi Chú: Việc sử dụng thiết bị bảo dưỡng khí nén là
cần thiết. Việc này bảo đảm cho dụng cụ nén khí
hoạt động trong điều kiện tốt nhất.
Tuân thủ các hướng dẫn cách sử dụng thiết bị bảo
dưỡng.
Tất cả phụ kiện lắp ráp, ống nối, và vòi ống phải
được định cỡ để đáp ứng đúng yêu cầu về áp suất
và khối lượng hơi.
2
2
, K=1,0 m/s
,
2
2
=6 m/s
, K=1,1 m/s
,
h
2
<2,5 m/s
, K=1,5 m/s
h
2
.
Bosch Power Tools

Quicklinks ausblenden:

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Inhaltsverzeichnis