Herunterladen Diese Seite drucken

Bosch EXACT 4 Originalbetriebsanleitung Seite 304

Vorschau ausblenden Andere Handbücher für EXACT 4:

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 6
OBJ_DOKU-35755-001.fm Page 304 Tuesday, December 10, 2013 8:55 AM
304 | Tiếng Việt
Máy Bắt Vít Tay Nắm Giữa EXACT
Mã số máy 0 602 ...
Lực vặn tối đa ứng dụng cho việc bắt vặn vít
vào vật liệu cứng/mềm theo ISO 5393
Tốc độ không tải n
0
Điện thế danh định
Chiều quay
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-
Procedure 01/2003 (chuẩn EPTA 01/2003)
Mức độ bảo vệ
Máy Bắt Vít Tay Nắm Giữa EXACT
Mã số máy 0 602 ...
Lực vặn tối đa ứng dụng cho việc bắt vặn vít
vào vật liệu cứng/mềm theo ISO 5393
Tốc độ không tải n
0
Điện thế danh định
Chiều quay
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-
Procedure 01/2003 (chuẩn EPTA 01/2003)
Mức độ bảo vệ
Pin Hợp Khối Ni-Cd
Mã số máy 2 607 335 ...
Số lượng pin
Điện thế của pin
Điện dung
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure
01/2003 (chuẩn EPTA 01/2003)
Pin sạc Ni-MH
Mã số máy 2 607 335 ...
Số lượng pin
Điện thế của pin
Điện dung
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure
01/2003 (chuẩn EPTA 01/2003)
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Tổng trị số của độ ồn đo, được xác định căn cứ theo
EN 60745.
Trị số áp lực âm thanh lượng định loại A tiêu biểu của
máy là 70 dB(A). Phạm vi dao động K=3 dB.
Tiếng ồn khi vận hành có thể vượt quá 80 dB(A).
Hãy mang dụng cụ bảo vệ tai!
Tổng giá trị độ rung a
(tổng ba trục véc-tơ) và tính
h
không ổn định K được xác định dựa theo EN 60745:
2
Bắt vít: a
<2,5 m/s
, K=1,5 m/s
h
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù
hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN 60745 và có thể được sử dụng để so sánh với
3 609 929 C61 | (10.12.13)
... 492 433
Nm
v/p
V
kg
... 490 447
Nm
v/p
V
kg
... 877 ... 659 ... 879 ... 375 ... 881 ... 655
V
Ah
g
450
... 681 ... 683 ... 685
V
Ah
g
550
các dụng cụ điện. Nó cũng thích hợp cho việc đánh
giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của
dụng cụ điện. Tuy nhiên nếu dụng cụ điện được
dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ tùng
khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể thay
đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong toàn
bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán
những lần máy chạy tắt hay bật nhưng không thực
2
.
sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực rung
trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
402
412
... 492 441
... 492 435
2/2
12/12
400
400
9,6
9,6
0,9
0,9
IP 20
IP 20
IP 20
700
908
1100
... 492 443
... 490 471
8/8
8/8
700
900
1050
12,0
9,6
0,9
0,9
IP 20
IP 20
IP 20
9,6
9,6
12,0
12,0
8
8
10
10
9,6
9,6
12,0
12,0
1,8
2,4
1,8
2,4
500
650
700
9,6
12,0
14,4
8
10
12
9,6
12,0
14,4
2,6
2,6
2,6
700
800
459
610
... 492 445
9/9
10/10
450
600
9,6
9,6
0,9
0,9
IP 20
1106
... 492 431
4/4
6/6
1050
9,6
9,6
0,8
0,9
IP 20
14,4
14,4
12
12
14,4
14,4
1,8
2,4
700
800
Bosch Power Tools

Werbung

loading