Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Husqvarna 120iTK4-P Bedienungsanweisung Seite 619

Vorschau ausblenden Andere Handbücher für 120iTK4-P:
Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 51
Tiếng ồn phát ra môi trường
Mức công suất âm thanh đo được dB(A)
Mức áp suất âm thanh, bảo đảm L
89
Mức âm thanh
Mức áp suất âm thanh tương đương ở tai người sử dụng, dB(A)
90
Mức rung
Mức rung tại tay cầm, được đo theo ISO 22867, m/s
Thu gọn, tay nắm trước/tay nắm sau
Kéo dài, tay nắm trước/tay nắm sau
Pin được phê duyệt
Pin
Loại
Dung lượng pin, Ah
Điện áp danh định, V
Trọng lượng, kg
Bộ sạc pin được pin được phê duyệt
Bộ sạc pin
Điện áp đầu vào, V
Tần số, Hz
Công suất, W
88
Tiếng ồn phát ra môi trường được đo bằng công suất âm (L
Châu Âu. Sự khác nhau giữa công suất âm được đảm bảo và đo được đó là công suất âm được đảm bảo
cũng có độ lệch trong các kết quả đo và sự khác biệt giữa các sản phẩm cùng model tham khảo Chỉ thị
2000/14/EC.
89
Mức áp suất âm tương đương, theo ISO 22868, được tính bằng bình quân gia quyền theo thời gian tổng năng
lượng đối với các mức áp âm khác nhau ở các điều kiện công tác khác nhau. Độ phân tán thông thường theo
thống kê của mức áp suất âm tương đương bằng 3 dB (A) độ lệch tiêu chuẩn.
90
Dữ liệu được báo cáo về mức rung tương đương có độ phân tán thông thường theo thống kê (độ lệch tiêu
2
chuẩn) là 1,5 m/s
.
707 - 011 - 31.10.2022
88
dB (A)
WA
2
BLi10
Lithium-ion
Tham khảo nhãn định mức pin
36
0,7
Tham khảo nhãn định mức pin
QC 80
100-240
50-60
80
) tuân thủ qui định 2000/14/EC của Ủy ban
WA
120iTK4-P
93,79
97
80,6
0,793/0,676
1,475/0,773
40-B70
Lithium-ion
36
0,8
40-C80
100-240
50-60
72
619

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Inhaltsverzeichnis