Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Thông Số Kỹ Thuật - Bosch 0 607 350 200 Originalbetriebsanleitung

Vorschau ausblenden Andere Handbücher für 0 607 350 200:
Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 6
OBJ_BUCH-1326-002.book Page 276 Wednesday, August 7, 2013 8:59 AM
276 | Tiếng Việt
Thông số kỹ thuật
Máy nén khí chà rung tròn ngẫu nhiên
Mã số máy 0 607 350 ...
Tốc độ không tải n
0
Nhịp chạy
Giấy nhám Ø
Áp suất làm việc tối đa đối với dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
Đường kính trong vòi ống
Sự tiêu thụ hơi khi không tải
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure
01/2003 (chuẩn EPTA 01/2003)
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Tiêu chuẩn âm thanh đo được xác định phù hợp với Qui chuẩn EN ISO 15744.
Mức ồn khi hoạt động có thể vượt quá 80 dB(A). Hãy đeo thiết bị bảo vệ tai!
Mức ồn định mức A của dụng cụ khí nén thường
như sau:
Mức áp suất âm thanh L
pA
Hệ số bất định K
Tổng giá trị độ rung a
(tổng ba trục véc-tơ) và tính không ổn định K được xác định dựa theo EN 28927:
h
a
h
K
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN ISO 11148 và có thể được sử dụng để so sánh với các động cơ khí nén.. Nó cũng thích hợp cho việc đánh
giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của động cơ khí nén. Tuy nhiên nếu động cơ khí nén được
dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ tùng khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể thay đổi.
Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán những lần động cơ khí nén tắt hay bật nhưng không
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ như:
Bảo trì động cơ khí nén và các phụ tùng thay thế, giữ ấm tay, thiết lập các qui trình làm việc.
Sự lắp vào
Nối Nguồn Cung Cấp Hơi (xem hình A)
 Lưu ý rằng áp suất hơi không nằm dưới mức
6,3 bar (91 psi), dụng cụ nén khí được thiết kế
để hoạt động được ở mức áp suất này.
Để đạt được hiệu suất tối đa, đường kính trong của
vòi ống cũng như ren nối phải phù hợp với các tiêu
chí được liệt kê trong bảng "Thông số kỹ thuật". Để
duy trì toàn hiệu suất, chỉ được sử dụng các vòi ống
có chiều dài tối đa là 4 mét.
Nguồn khí nén cung cấp phải không được có hơi ẩm
và các vật từ ngoài lẫn vào để bảo vệ dụng cụ nén
khí không bị hỏng, dơ bẩn, và rỉ sét.
3 609 929 C71 | (7.8.13)
... 198
v/p
12000
mm
2,5
mm
80
bar
6,3
psi
91
1/4" NPT
1/4" NPT
mm
10
l/s
8,3
cfm
17,6
kg
0,6
lbs
1,3
dB(A)
73
dB
3
2
m/s
< 2,5
2
m/s
1,5
Ghi Chú: Việc sử dụng thiết bị bảo dưỡng khí nén là
cần thiết. Việc này bảo đảm cho dụng cụ nén khí
hoạt động trong điều kiện tốt nhất.
Tuân thủ các hướng dẫn cách sử dụng thiết bị bảo
dưỡng.
Tất cả phụ kiện lắp ráp, ống nối, và vòi ống phải
được định cỡ để đáp ứng đúng yêu cầu về áp suất
và khối lượng hơi.
Tránh sự làm nghẽn hẹp đường cung cấp hơi do bị:
v. d. kẹp, thắt nút, hoặc căng dãn ra!
Trong trường hợp không biết chắc, hãy đo áp suất
bằng một áp kế ngay tại đường cấp hơi trong lúc
dụng cụ nén khí đang hoạt động.
... 199
... 200
12000
12000
5,0
2,5
150
150
6,3
6,3
91
91
1/4" NPT
10
10
8,5
8,5
18,0
18,0
0,7
0,7
1,5
1,5
76
76
3
3
3,1
3,1
1,5
1,5
Bosch Power Tools

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Diese Anleitung auch für:

0 607 350 1990 607 350 198

Inhaltsverzeichnis