Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Bosch 0 607 460 001 Originalbetriebsanleitung Seite 257

0 607 460-serie
Vorschau ausblenden Andere Handbücher für 0 607 460 001:
Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 5
OBJ_BUCH-2098-001.book Page 257 Monday, January 27, 2014 12:09 PM
 Sự tác động của sự rung có thể làm tổn
thương thần kinh và làm rối loạn sự tuần hoàn
của máu ở tay và cánh tay.
 Nếu bạn để ý da của các ngón tay bạn hay bàn
tay bắt đầu tê cứng, ngứa, đau hay chuyển tái
nhợt, ngừng làm việc với dụng cụ nén khí,
thông báo cho người chủ sử dụng lao động
của bạn và đi khám bác sĩ.
 Không được sử dụng chìa vặn ống và đầu nối
mòn hay không khít. Điều này có thể dẫn đến
việc làm tăng độ rung.
 Nếu có thể, sử dụng giá đỡ, lò xo kéo/con lắc
hay thiết bị điều hòa để chống chịu trọng
lượng của dụng cụ nén khí.
 Nắm dụng cụ nén khí bằng tay nắm an toàn tuy
nhiên không quá chặt, để tay thích ứng với lực
phản ứng như yêu cầu. Sự rung có thể tăng cao
khi bạn nắm càng chặt dụng cụ hơn.
 Khi sử dụng khớp nối xoay phổ thông (khớp
nối có ngạnh), cần có chốt cố định. Sử dụng
dây giữ cố định vòi ống để bảo vệ không để
đầu nối vòi ống hay sự nối giữa vòi ống với
dụng cụ nén khí bị sút ra.
 Không bao giờ được nắm vòi ống để xách
dụng cụ nén khí.
 Nếu bạn muốn vận hành dụng cụ nén khí ở tư
thế treo hay bằng ngàm kẹp, đảm bảo dụng cụ
nén khí được đấu nối trước vào thiết bị treo
trước khi bạn nối máy với nguồn cấp hơi. Bằng
cách này bạn tránh được sự vô tình làm dụng cụ
khởi động.
Các Biểu Tượng
Ý nghĩa của các biểu tượng dưới đây chỉ dẫn cách sử
dụng dụng cụ nén khí của bạn. Xin vui lòng ghi chú
các biểu tượng và ý nghĩa của chúng. Sự hiểu đúng
các biểu tượng sẽ giúp bạn sự dụng dụng cụ nén khí
hiệu quả và an toàn hơn.
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
 Trước khi lắp đặt, vận hành,
sửa chữa, bảo trì và thay phụ
kiện cũng như trước khi làm
việc gần dụng cụ nén khí, xin
vui lòng đọc và tuân theo tất
cả mọi hướng dẫn. Không thực
hiện theo các cảnh báo an toàn
và các hướng dẫn sau đây có
thể bị tổn thương nghiêm trọng.
Bosch Power Tools
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
 Hãy mang kính bảo hộ.
W
Watt (đơn vị điện năng) Công suất
Newton metre (đơn vị
Nm
momen xoắn)
kg
Kilogram
lbs
Pounds
mm
Millimet
min
Phút
s
Giây
Vòng quay hay chuyển
v/p
động mỗi phút
bar
bar
psi
số pounds cho mỗi inch
vuông
l/s
Số lít cho mỗi giây
cfm
feet khối/phút
dB
Decibel
QC
Mâm cặp thay nhanh
Biểu tượng dành cho ổ
cắm sáu cạnh
Biểu tượng chỉ đầu
truyền động vuông
Ren bước nhỏ US
UNF
(Dòng Ren Bước Nhỏ
Thống Nhất Quốc Gia)
G
Ren Whitworth
(hệ Anh)
NPT
Ren ống tiêu chuẩn
quốc gia
Chiều quay phải
Chiều quay trái
Tiếng Việt | 257
Đơn vị đo năng
lượng (lực xoắn)
Khối lượng, trọng
lượng
Chiều dài
Chu kỳ, khoảng
thời gian
Tốc độ không tải
Áp suất khí
Sự tiêu thụ hơi
Đơn vị đo tiếng
động liên quan
Phần lắp dụng cụ
Đường ren nối
Chiều quay
3 609 929 C72 | (27.1.14)

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Diese Anleitung auch für:

0 607 460 400

Inhaltsverzeichnis