Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Bosch GMS 100 M Professional Originalbetriebsanleitung Seite 126

Vorschau ausblenden Andere Handbücher für GMS 100 M Professional:
Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 6
OBJ_BUCH-1418-004.book Page 126 Monday, September 5, 2016 3:27 PM
ảnh hưởng đến độ chính xác của dụng cụ đo, ví
dụ như sự ẩm ướt hay sự gần bên các thiết bị điện.
Chất lượng của bề mặt và tình trạng của tường
(chẳng hạn như hơi ẩm, các vật liệu xây dựng
bằng kim loại, giấy dán tường dẫn điện, vật liệu
cách điện, tấm lát lợp) cũng như số lượng, kiểu
dáng, kích cỡ và vị trí của vật thể có thể dẫn đến
việc làm cho kết quả đo bị sai.
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Xin vui lòng mở trang gấp có hình ảnh miêu tả dụng
cụ đo và để mở nguyên như vậy trong khi đọc các
hướng dẫn sử dụng.
Dành Sử Dụng
Dụng cụ đo được thiết kế để dò tìm các vật có chứa
sắt và kim loại màu, và vật dẫn "có điện".
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa dụng cụ đo trên trang hình ảnh.
1 Vòng chiếu sáng
2 Lỗ đánh dấu
3 Màn hiển thị
4 Phím Tắt/Mở
5 Miếng đệm tiếp xúc
6 Phạm vi cảm biến
7 Nhãn ghi loại thiết bị
8 Nắp đậy pin
9 Lẫy cài nắp đậy pin
10 Nơi gắn đai xách
11 Đai xách
12 Túi xách bảo vệ*
* Các phụ tùng được minh họa hay mô tả không nằm
trong tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm.
Các Thành Phần Hiển Thị (xem hình A)
a Báo hiệu tắt tín hiệu âm thanh
b Báo hiệu chức năng cảnh báo
c Biểu tượng loại vật thể "Kim loại không từ tính"
d Biểu tượng loại vật thể "Kim loại từ tính"
e Biểu tượng loại vật thể "Vật dẫn có điện"
f Dụng cụ báo hiệu sự kiểm soát nhiệt độ
g Hiển thị pin
h Thang tỉ lệ chính
i Thang tỉ lệ nhỏ
Bosch Power Tools
Thông số kỹ thuật
Máy Dò Tìm Kỹ Thuật Số
Mã số máy
Chiều sâu quét tối đa*
– Kim loại đen
– Kim loại màu (đồng)
– Vật dẫn có điện 110–230 V
(điện áp ứng dụng)**
Tự động ngắt mạch sau khoảng
Nhiệt độ hoạt động
Nhiệt độ lưu kho
Độ ẩm không khí tương đối,
tối đa
Pin
Thời gian hoạt động, khoảng
Mức độ bảo vệ
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Kích thước (dài x rộng x cao)
*tùy theo chế độ hoạt động, loại vật liệu và kích thước của đồ
vật, cũng như vật liệu và trạng thái của vật liệu cơ bản
**ít quét theo chiều sâu hơn đối với dây/vật dẫn không
"có điện"
 Độ chính xác và chiều sâu quét của kết quả đo có thể
thấp hơn trong trường hợp kết cấu mặt nền không
thuận lợi.
Xin vui lòng xem kỹ số mã hàng trên nhãn ghi loại máy trên
dụng cụ đo của bạn. Tên thương mại của từng máy có thể
khác nhau.
Sự lắp vào
Lắp Pin/Thay Pin
Khuyến nghị nên sử dụng pin kiềm-mangan cho
dụng cụ đo.
Để mở nắp đậy pin 8, nhấn lẫy cài 9 theo chiều mũi
tên và lật nắp đậy pin lên. Lắp pin đã được cung cấp
vào. Lưu ý ráp đúng đầu cực, dựa theo ký hiệu nằm
ở mặt trong nắp đậy pin.
Hình báo hiệu pin g luôn luôn báo tình trạng cường
độ dòng điện của pin:
Pin đã được nạp đầy điện
Pin còn 2/3 điện dung hay thấp hơn
Pin còn 1/3 điện dung hay thấp hơn
Xin vui lòng nạp điện cho pin
 Nếu dụng cụ đo không sử dụng tới trong một
thời gian dài, phải lấy pin ra khỏi máy. Pin có
thể bị ăn mòn hay tự phóng điện trong một thời
gian dài không sử dụng tới.
Tiếng Việt | 126
GMS 100 M
3 601 K81 100
100 mm
80 mm
50 mm
5 min
–10 °C...+45 °C
–20 °C...+70 °C
80 %
1 x 9 V 6LR61
5 h
IP 54 (ngăn được
bụi và nước văng
vào)
0,26 kg
200 x 86 x 32 mm
1 609 92A 26Z | (5.9.16)

Quicklinks ausblenden:

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Inhaltsverzeichnis