Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

SFA Sanisub ZPK Bedienungs- Und Installationsanleitung Seite 24

Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 10
VI
1. AN TOÀN
NHẬN BIẾT CẢNH BÁO
Định nghĩa
NGUY HIỂM
Thuật ngữ này xác định một tình huống nguy hiểm với
rủi ro cao, nếu không tránh được, có thể dẫn đến tử
vong hoặc chấn thương nặng.
CẢNH BÁO
Thuật ngữ này xác định một tình huống nguy hiểm với
rủi ro trung bình, nếu không tránh được, có thể dẫn
đến chấn thương nặng hoặc nhẹ.
THẬN TRỌNG
Thuật ngữ này xác định một tình huống nguy hiểm với
rủi ro thấp, nếu không tránh được, có thể dẫn đến chấn
thương nhẹ.
CHÚ Ý
Thuật ngữ này mô tả các mối nguy hại có thể xảy ra
với thiết bị và quá trình vận hành tiêu chuẩn của máy.
Cảnh báo dành cho mối nguy hiểm nói chung.
Chi tiết về mối nguy hiểm được nêu trong bảng.
Biểu tượng này mô tả các mối nguy hiểm liên quan đến
điện áp và cung cấp thông tin về cách bảo vệ điện áp.
• Chỉ được dùng máy bơm cho các phạm vi áp dụng có nêu trong tài liệu
này
• Tuyệt đối không dùng máy bơm khi không có chất lỏng bơm.
• Bảo hành sẽ mất hiệu lực nếu khách hàng thực hiện bất kỳ thay đổi
hoặc điều chỉnh với trạm bơm.
• Luôn giữ tài liệu hướng dẫn vận hành này tại nơi lắp đặt trạm bơm để
chuyên viên và người vận hành dễ dàng tiếp cận.
• Khách hàng sẽ mất quyền bảo hành và quyền yêu cầu bồi thường thiệt
hại nếu không tuân thủ đúng tài liệu hướng dẫn vận hành và thiết lập
này.
2. VẬN CHUYỂN, TIÊU HỦY
2.1 VẬN CHUYỂN
• Trước khi chạy thử máy, kiểm tra máy bơm để đảm bảo không có thiệt
hại bên ngoài (ví dụ như thiệt hại do vận chuyển) nhằm phòng chống tai
nạn về dòng điện.
• Tuyệt đối không treo trạm bơm bằng dây cáp.
2.2 TIÊU HỦY
Không được vứt bỏ thiết bị này như chất thải sinh hoạt. Phải tiêu
hủy thiết bị ở địa điểm tái chế rác thải điện. Các nguyên vật liệu và
thành phần của thiết bị có thể được tái sử dụng. Tiêu hủy rác thải
điện và điện tử, tái chế và phục hồi bất kì dụng cụ, thiết bị cũ nào
cũng đều góp phần vào công tác bảo vệ môi trường.
3. MÔ TẢ
3.1 ÁP DỤNG
Sanisub (S) ZPK
thích hợp cho việc dẫn nước ô nhiễm nhẹ với chất rắn lơ
lửng (không có đá lớn) từ các hộ nhà riêng hoặc khu thương mại. Hệ thống
thoát nước có thể dẫn nước thải sinh hoạt màu xám.
Kích cỡ của chất rắn lơ lửng không được vượt quá:
- 10 mm (
Sanisub (S) ZPK 30
),
Sanisub (S) ZPK 40
- 30 mm (
).
Sanisub S ZPK
Loạt máy bơm
từ chất làm mềm nước, v.v.)
CẢNH BÁO
Bơm chất lỏng không được phép dùng.
Nguy hiểm cho con người và môi trường!
 Chỉ được thải vào hệ thống cống công cộng các chất lỏng
bơm đã được cho phép.
Các chất lỏng không được phép bơm:
- các loại nước thải có chứa vật chất có thể tấn công hoặc gây thiệt hại đến
nguyên vật liệu của máy bơm;
- các loại nước thải có chứa phân (nước thải màu đen);
- nước thải có chứa vật chất độc hại (ví dụ như chất thải dầu mỡ chưa qua
xử lý từ nhà hàng). Cần lắp đặt một bể tách mỡ phù hợp để bơm các chất
lỏng và vật chất này.
3.2 NGUYÊN TẮC VẬN HÀNH
Trong hố hoặc miệng cống bê tông đã lắp đặt
thải đạt đủ mức, công tắc nổi sẽ khởi động máy bơm.
Nước thải tự động nâng để chảy vào đường ống cống. Khi mực nước thải
hạ thấp, công tắc nổi chìm xuống và tắt máy bơm.
thích hợp cho nước muối (nước biển, nước
Sanisub (S) ZPK
3.3 THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sanisub
Công suất danh định P1
Điện áp
Tần số
Dòng điện tối đa
Tốc độ xoay
Lưu lượng thoát nước tối đa
Qmax
Chiều cao thoát nước tối đa
Hmax
Nhiệt độ tối đa của chất lỏng
Mức BẬT
Mức TẮT
Khớp nối ống xả
Đường kính
Tổng chiều cao
Dây cáp nguồn
Trọng lượng kèm dây cáp
Độ sâu chìm tối đa
Mức chất lỏng tối thiểu
Kích cỡ tối đa của hạt
Công tắc nổi
Độ dài của dây cáp nổi
Nguyên vật liệu
Các-te mô-tơ
Các-te máy bơm
Phốt cơ học
Cánh quạt
Trục
Đinh vít
Bộ lọc
Công tắc nổi
3.4 PHẠM VI CUNG CẤP
- Khuỷu nối có ren 90° 1-1/4". Thực hiện được các khớp nối với ống DN25
(
Sanisub (S) ZPK 30
-
Sanisub (S) ZPK
-
Sanisub (S) ZPK AV
3.5 KÍCH THƯỚC
Sanisub (S) ZPK 30 A
Sanisub ZPK 40 AV
, khi nước
24
ZPK 30 A
ZPK 40 A
S ZPK 30 A
S ZPK 40 A
300 W
1.3 A
2800 .min
7.0 m³/h
7,5 m
40 °C liên tục, 90 °C (tối đa 5 phút)
tùy thuộc vào độ dài dây
cáp nổi
150 mm
270 mm
10 m kèm phích cắm
4.4 kg
120 mm
10 mm
có, kèm dây cáp
400 mm
Thép không gỉ
PP GF
Cạc-bon / gốm sứ
(+ Cao su Viton / Nhựa Teflon - loạt
PA 6 GF
Thép không gỉ
Thép không gỉ
Polyethylen (PE)
Polypropylen (PP)
) hoặc DN32 (
Sanisub (S) ZPK
A: công tắc nổi,
: công tắc nổi chiều dọc nhỏ gọn.
Sanisub (S) ZPK 40 A
ZPK 40 AV
850 W
230 V
50 Hz
3.7 A
-1
10.0 m³/h
10 m
200-240 mm
100-180 mm
1-1/4"
345 mm
6.6 kg
5 m
200 mm
30 mm
có, theo chiều
dọc
-
S ZPK
)
40),

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Diese Anleitung auch für:

Sanisub s zpk

Inhaltsverzeichnis