Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Thông Số Kỹ Thuật - Bosch 0 607 450 614 Originalbetriebsanleitung

Druckluft-schlagschrauber
Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 5
OBJ_BUCH-275-003.book Page 262 Friday, December 6, 2013 3:12 PM
262 | Tiếng Việt
Thông số kỹ thuật
Máy Vặn Khí Nén Bằng Lực Va Đập
Mã số máy
0 607 450 ...
Tốc độ không tải n
0
Mô men xoắn xiết chặt cực đại
Đường kính vít tối đa
Phần lắp dụng cụ
Vít khóa 15
Vít 1
Dầu máy SAE 40
Phần nối trục
Áp suất làm việc tối đa đối với dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
– 1/4" NPT
– 3/8" NPT
Đường kính trong vòi ống
Sự tiêu thụ hơi khi không tải
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-
Procedure 01/2003 (chuẩn EPTA 01/2003)
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Tiêu chuẩn âm thanh đo được xác định phù hợp với Qui chuẩn EN ISO 15744.
Cấp âm thanh tiêu biểu gia quyền A của
dụng cụ nén khí là:
Cấp độ áp lực âm thanh L
pA
Cấp độ cường độ âm thanh L
Biến thiên K
Hãy mang trang bị bảo hộ thính giác!
Tổng giá trị độ rung a
(tổng ba trục véc-tơ) và tính không ổn định K được xác định dựa theo EN 28927:
h
Xiết chặt bu lông và đai ốc có độ lớn tối đa
cho phép
a
h
K
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN ISO 11148 và có thể được sử dụng để so sánh với các động cơ khí nén. Nó cũng thích hợp cho việc đánh
giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của động cơ khí nén. Tuy nhiên nếu động cơ khí nén được
dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ tùng khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể thay đổi.
Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán những lần động cơ khí nén tắt hay bật nhưng không
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ như:
Bảo trì động cơ khí nén và các phụ tùng thay thế, giữ ấm tay, thiết lập các qui trình làm việc.
3 609 929 C44 | (6.12.13)
... 614
v/p
10000
Nm
mm
 3/8"
mm
mm
ml
bar
psi
mm
l/s
cfm
kg
lbs
dB(A)
dB(A)
wA
dB
2
m/s
2
m/s
... 615
... 616
7000
4500
150
350
900
14
16
22
 1/2"
 3/4"
2,5
4
4
4
4
6
15
25
40
6,3
6,3
6,3
91
91
91
10
10
13
9
15
18
19,1
31,8
38,1
1,3
2,4
4,1
2,9
5,3
9,0
84
89
92
95
100
103
3,0
3,0
3,0
< 2,5
2,9
4,1
1,5
0,8
0,9
... 618
... 619
7000
4500
300
850
16
22
 1/2"
 3/4"
4
4
4
6
25
40
6,3
6,3
91
91
10
13
15
18
31,8
38,1
2,6
5,9
5,7
13,0
88
90
99
101
3,0
3,0
3,2
3,4
0,8
0,8
Bosch Power Tools

Quicklinks ausblenden:

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Inhaltsverzeichnis