Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Thông Số Kỹ Thuật; Thiết Lập - SFA Sanipuddle Bedienungs- Und Installationsanleitung

Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 12
VI
1. AN TOÀN
• Tài liệu hướng dẫn vận hành sau cung
cấp các lưu ý cơ bản cho quy trình lắp đặt,
vận hành và bảo dưỡng.
• Chỉ được dùng máy bơm cho các phạm vi
áp dụng có nêu trong tài liệu này.
• Chỉ được vận hành thiết bị trong điều
kiện lý tưởng.
• Chỉ được dùng máy bơm để bơm các
chất lỏng có nêu trong tài liệu này.
• Tuyệt đối không vượt giới hạn sử dụng
được nêu trong tài liệu này.
• Người dùng phải làm theo hướng dẫn sử
dụng này để đảm bảo an toàn trong quá
trình vận hành máy bơm.
• Bất kỳ sự biến đổi và / hoặc sửa đổi nào
của thiết bị đều làm mất hiệu lực bảo hành.
Các phụ tùng gốc và linh kiện được nhà sản
xuất cho phép sử dụng đều có mục đích
đảm bảo an toàn. Các thiệt hại do sử dụng
các phụ tùng khác có thể làm vô hiệu hóa
bảo hành.
• Nhận biết cảnh báo:
Nguy cơ điện
Thuật ngữ này xác định một tình
huống nguy hiểm với rủi ro cao,
nếu không tránh được, có thể dẫn
đến tử vong hoặc chấn thương
nặng.
Thuật ngữ này mô tả các mối
nguy hại có thể xảy ra với thiết bị
và quá trình vận hành tiêu chuẩn
của máy.
2. MÔ TẢ
2.1 PHẠM VI SỬ DỤNG
Sanipuddle thích hợp cho việc dẫn nước ô nhiễm
nhẹ, có chất rắn lơ lửng (không có đá lớn) từ các hộ
nhà riêng hoặc khu thương mại.
Kích cỡ của chất rắn lơ lửng không được vượt quá
1 mm.
CHÚ Ý
Ö Không được dùng máy bơm để dẫn
nước thải có chứa vật chất có thể tấn
công hoặc gây thiệt hại đến nguyên vật
liệu của máy bơm.
Ö Không được phép dùng máy bơm để
dẫn nước thải có chứa phân.
2.2 THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Công suất danh định P1
Công suất ra P2
Điện áp
Tần số
Công suất đầu vào
Cấp độ bảo vệ điện
Tốc độ xoay
Chỉ số chống xâm nhập
Lưu lượng thoát nước tối đa Qmax
Chiều cao thoát nước tối đa Hmax
Nhiệt độ tối đa của chất lỏng
Nhiệt độ tối đa cho phép 5 phút
Độ sâu chìm tối đa
Kích cỡ tối đa của hạt
Khớp nối ống thoát nước
Công tắc nổi
Dây cáp nguồn
Trọng lượng kèm dây cáp
2.3 NGUYÊN VẬT LIỆU
Các-te bơm
Các-te động cơ
Trục động cơ
Đinh vít
Bánh xe chạy
Sinh màn lọc
2.4 KÍCH THƯỚC
Xem trang 7
2.5 DANH SÁCH PHỤ TÙNG ĐƯỢC CẤP
- van một chiều tích hợp trong cửa xả,
- kết nối đường ống.
2.6 ĐƯỜNG CONG BƠM
Xem trang 7
3. THIẾT LẬP
NGUY HIỂM
NGUY HIỂM
• Kết nối ống với cửa xả.
Máy bơm khởi động khi dây nguồn được cắm vào
ổ điện.
• Không được để màn lọc đầu vào bị tắc nghẽn bởi
300 W
160 W
26
Polypropylene (Nhựa PP)
Thép không gỉ
Thép không gỉ
Thép không gỉ
PA 6
PE
Máy bơm bị hư hỏng.
Nguy cơ điện giật!
Trước khi chạy thử máy, hãy kiểm tra máy
bơm để đảm bảo không có thiệt hại bên
ngoài (ví dụ như thiệt hại do vận chuyển).
Ö Không bao giờ treo máy bơm bằng cáp
điện..
230 V
50-60 Hz
1.3 A
I
2800 rpm
IP68
5.5 m³/h
7.0 m
40 °C
70 °C
5 m
1 mm
G 1"
Không có
10 m
3.77 kg

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Inhaltsverzeichnis