Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Thông Số Kỹ Thuật - Bosch 0 607 561 118 Originalbetriebsanleitung

Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 7
OBJ_BUCH-2096-001.book Page 259 Monday, December 9, 2013 3:45 PM
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
**Có bán trên thị trường (không nằm trong phạm vi
được kèm theo máy khi giao hàng)
Thông số kỹ thuật
Máy Cưa Xọc khí nén
Mã số máy
0 607 561 ...
Công suất ra
Tần suất nhịp chạy
không tải
spm
Nhịp chạy
mm
Công suất cắt, tối đa
– ở gỗ
mm
– ở chất dẻo
mm
– ở nhôm
mm
– ở thép (không hợp kim)
mm
Cắt cạnh xiên (trái/phải),
tối đa
Áp suất làm việc tối đa
đối với dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
Đường kính trong vòi ống mm
Sự tiêu thụ hơi khi không
tải
Trọng lượng theo Qui
trình EPTA-Procedure
01/2003 (chuẩn EPTA
01/2003)
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Tiêu chuẩn âm thanh đo được xác định phù hợp với
Qui chuẩn EN ISO 15744.
Mức áp suất âm thanh định mức A của dụng cụ khí
nén thường là 76 dB(A). Hệ số bất định K=1 dB.
Mức ồn khi hoạt động có thể vượt quá 80 dB(A).
Hãy đeo thiết bị bảo vệ tai!
Tổng giá trị rung a
(tổng vector của ba hướng) và hệ
h
số bất định K được xác định theo EN 28927:
Cưa tấm mùn cưa: a
=4,5 m/s
h
Cưa kim loại tấm: a
=4,0 m/s
h
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù
hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN ISO 11148 và có thể được sử dụng để so sánh
với các động cơ khí nén. Nó cũng thích hợp cho việc
đánh giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của
động cơ khí nén. Tuy nhiên nếu động cơ khí nén
được dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ
Bosch Power Tools
tùng khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể
thay đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong
toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán
những lần động cơ khí nén tắt hay bật nhưng không
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực
rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ
ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì động cơ khí nén và các phụ tùng thay
... 116
... 118
thế, giữ ấm tay, thiết lập các qui trình làm việc.
W
400
400
Công Bố Sự Đáp Ứng Các Tiêu
Chuẩn
2400
2200
26
26
Chúng tôi công bố hoàn toàn chịu trách nhiệm đối
với sản phẩm được xác định rõ dựa theo "Thông số
kỹ thuật" đáp ứng các tiêu chuẩn hay các văn kiện
85
85
tiêu chuẩn hóa sau đây: EN ISO 11148 căn cứ theo
30
30
các điều khoản hướng dẫn 2006/42/EC.
15
15
Hồ sơ kỹ thuật (2006/42/EC) tại:
10
10
Robert Bosch GmbH, PT/ETM9,
D-70745 Leinfelden-Echterdingen
45°
45°
Henk Becker
bar
6,3
6,3
Executive Vice President
psi
91
91
Engineering
1/4" NPT 1/4" NPT
10
10
l/s
17,5
17,5
cfm
37,1
37,1
Robert Bosch GmbH, Power Tools Division
D-70745 Leinfelden-Echterdingen
Leinfelden, 09.12.2013
kg
1,9
1,9
Sự lắp vào
lbs
4,2
4,2
Thay/Lắp Lưỡi Cưa
 Khi lắp lưỡi cưa, hãy mang găng bảo vệ tay
– Hãy đặt cần điều chỉnh 11 ở cấp độ III, bởi vì tại vị
Chọn Lưỡi Cưa
Dụng cụ khí nén được cung cấp với nhiều lưỡi cưa
khác nhau.
2
2
, K=0,9 m/s
,
Chỉ sử dụng những lưỡi cưa có răng cưa hình chữ T.
2
2
, K=0,7 m/s
.
Lưỡi cưa không nên dài hơn mức cần thiết đối với dự
kiến cắt.
Hãy sử dụng lưỡi cưa mỏng để cắt các đường cong
hẹp.
Helmut Heinzelmann
Head of Product Certification
PT/ETM9
vào. Có nguy cơ bị thương tích khi chạm vào lưỡi
cưa.
trí này lưỡi cưa được thay thế dễ dàng nhất.
Tiếng Việt | 259
3 609 929 C73 | (9.12.13)

Quicklinks ausblenden:

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Diese Anleitung auch für:

0 607 561 116

Inhaltsverzeichnis