Herunterladen Diese Seite drucken

Bosch 0 607 451 60 Originalbetriebsanleitung Seite 388

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 8
OBJ_BUCH-1663-004.book Page 388 Wednesday, November 23, 2016 10:53 AM
388 | Tiếng Việt
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
0 607 ...
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp với EN ISO 15744.
Cấp âm thanh tiêu biểu gia quyền A của dụng
cụ nén khí là:
Cấp độ áp lực âm thanh L
pA
Cấp độ cường độ âm thanh L
Biến thiên K
Hãy mang trang bị bảo hộ thính giác!
Tổng trị số độ rung a
(tổng ba trục vectơ) và tính bất định K được xác định căn cứ theo EN 28927-2:
h
với đầu khoan góc:
a
h
K
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù
hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN ISO 11148 và có thể được sử dụng để so sánh
với các động cơ khí nén. Nó cũng thích hợp cho việc
đánh giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của
động cơ khí nén. Tuy nhiên nếu động cơ khí nén
được dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ
tùng khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể
thay đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong
toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Thông số kỹ thuật
Khóa Vặn Đai Ốc Xoay Bằng Khí
Nén Đầu Góc Với Phần Ngắt Cơ
Học
Mã số máy
Tốc độ không tải
Công suất ra
Lực xoắn tối đa
đường kính vít tối đa
Chiều quay phải
Chiều quay trái
Phần lắp dụng cụ
Cần lẩy khởi động máy
Khớp ly hợp ngắt
Xoay theo chiều kim đồng
hồ
Khớp ly hợp an toàn
Xoay ngược chiều kim
đồng hồ
Áp suất làm việc tối đa đối
với dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
Đường kính trong vòi ống
1 609 92A 37H | (23.11.16)
dB(A)
dB(A)
wA
dB
2
m/s
2
m/s
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán
những lần động cơ khí nén tắt hay bật nhưng không
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực
rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ
ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì động cơ khí nén và các phụ tùng thay
thế, giữ ấm tay, thiết lập các qui trình làm việc.
0 607 451 ...
... 600
... 601
... 602
v/p
360
360
W
370
370
Nm
7–27
7–27
7–28
mm
M 10
M 10
M 10
mm
 3/8"
1/4"
 3/8"
bar
6,3
6,3
psi
91
91
G 1/4"
G 1/4"
G 1/4"
mm
10
10
... 451 60.
... 452 60.
... 453 62.
77
84
88
95
3
3
3,5
10,5
0,8
1,5
... 603
... 604
... 605
360
360
280
280
370
370
370
370
7–28
7–30
7–30
M 10
M 10
M 10
1/4"
 3/8"
 3/8"
6,3
6,3
6,3
6,3
91
91
91
G 1/4"
G 1/4"
G 1/4"
10
10
10
... 457 60.
71
87
82
98
3
3
< 2,5
< 2,5
1,5
1,5
... 606
... 607
360
360
370
370
7–27
7–27
M 10
M 10
 3/8"
1/4"
6,3
6,3
91
91
91
G 1/4"
G 1/4"
10
10
10
Bosch Power Tools

Werbung

loading

Diese Anleitung auch für:

0 607 452 600 607 453 620 607 457 60