Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Bosch 0 607 561 118 Originalbetriebsanleitung Seite 258

Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 7
OBJ_BUCH-2096-001.book Page 258 Monday, December 9, 2013 3:45 PM
258 | Tiếng Việt
Các Biểu Tượng
Ý nghĩa của các biểu tượng dưới đây chỉ dẫn cách sử
dụng dụng cụ nén khí của bạn. Xin vui lòng ghi chú
các biểu tượng và ý nghĩa của chúng. Sự hiểu đúng
các biểu tượng sẽ giúp bạn sự dụng dụng cụ nén khí
hiệu quả và an toàn hơn.
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
 Trước khi lắp đặt, vận hành,
sửa chữa, bảo trì và thay phụ
kiện cũng như trước khi làm
việc gần dụng cụ nén khí, xin
vui lòng đọc và tuân theo tất
cả mọi hướng dẫn. Không thực
hiện theo các cảnh báo an toàn
và các hướng dẫn sau đây có
thể bị tổn thương nghiêm trọng.
 Hãy mang kính bảo hộ.
W
Watt (đơn vị điện năng) Công suất
Newton metre
Nm
(đơn vị momen xoắn)
kg
Kilogram
lbs
Pounds
mm
Millimet
min
Phút
s
Giây
Vòng quay hay chuyển
v/p
động mỗi phút
bar
bar
psi
số pounds cho mỗi inch
vuông
l/s
Số lít cho mỗi giây
cfm
feet khối/phút
dB
Decibel
G
Ren Whitworth
(hệ Anh)
NPT
Ren ống tiêu chuẩn
quốc gia
3 609 929 C73 | (9.12.13)
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Xin vui lòng mở trang gấp có hình minh họa dụng cụ
nén khí và để mở nguyên như vậy trong khi đọc các
hướng dẫn sử dụng này.
Dành Sử Dụng Cho
Dụng cụ khí nén được thiết kế để cắt hay cưa lộng
dành cho gỗ, nhựa mủ, kim loại, gốm dạng tấm và
cao su khi chúng được ốp chắt vào vật gia công. Nó
phù hợp cho các mặt cắt thẳng và cong với một góc
vát chéo đến 45°. Nên tuân thủ các khuyến nghị loại
lưỡi cưa nên sử dụng.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các đặc tính của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa trên trang hình ảnh. Hình minh
họa là một phần dưới dạng giản đồ và có thể khác
với dụng cụ nén khí của bạn.
Đơn vị đo năng
1 Bộ phận tống mạt cưa
lượng (lực xoắn)
2 Bánh lăn định hướng
Khối lượng, trọng
3 Thanh chạy
lượng
4 Thanh bảo vệ chống tiếp xúc
Chiều dài
5 Tay cầm quay với nút bấm đẩy
Chu kỳ, khoảng
6 Công tắc Tắt/Mở
thời gian
7 Đầu nối đường dẫn hơi vào
8 Vòi nối hai đầu
Tốc độ không tải
9 Đường thải hơi với bộ phận giảm thanh
10 Khóa lục giác
Áp suất khí
11 Gạt chỉnh đặt động tác xoay
12 Đế dĩa
13 Công tắc Tắt/Mở (cần bẩy)
Sự tiêu thụ hơi
14 kẹp đàn hồi vòng
Đơn vị đo tiếng
15 Vòi cung cấp hơi
động liên quan
16 Vòi xả khí thải
17 Vòi xả khí thải, chính
18 Chốt/dấu định vị
Đường ren nối
19 Thước đo góc vuông mộng
20 Vít
21 Thước đo góc**
22 Lỗ bắt bu-lông
23 Dưỡng cặp cạnh với lưỡi cắt tròn*
24 Vít khóa dưỡng cặp cạnh*
25 Cỡ chỉnh đặt của dưỡng cặp cạnh
26 Đầu định tâm dùng cắt vòng tròn *
27 Miếng chặn chống tưa*
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Bosch Power Tools

Quicklinks ausblenden:

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Diese Anleitung auch für:

0 607 561 116

Inhaltsverzeichnis