Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

ORIENT STAR RE-BZ0001S Bedienungsanleitung Seite 105

Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 16
 KHI XỬ LÝ ĐỒNG HỒ
(1) Chống nước
Loại
Không
WATER
Không chống nước
RESISTANT
(WATER
RESIST)
Chống
WATER
nước cho
RESISTANT
sinh hoạt
(WATER
hàng ngày
RESIST)
Chống
WATER
nước tăng
RESISTANT
cường
Đồng hồ
(WATER
cho sinh
chống
RESIST)
hoạt hàng
nước
5bar (50m)
ngày I
Chống
WATER
nước tăng
RESISTANT
cường
(WATER
cho sinh
RESIST)
hoạt hàng
10bar (100m)
ngày II
20bar (200m)
Đồng hồ
cho người
AIR DIVER'S
lặn dành
100m / 150m
cho Lặn có
200m
Đồng
dưỡng khí
hồ cho
Đồng
người
hồ cho
lặn
He-GAS
người lặn
DIVER'S
dành cho
200m / 300m /...
Lặn hỗn
hợp khí
* Khuyến cáo nên sử dụng đồng hồ chính xác theo phạm vi sử dụng đề cập ở trên sau khi đã xác
định rõ các biện pháp phòng ngừa về khả năng chống nước được đánh dấu trên mặt số hoặc mặt
sau đồng hồ.
104
Thao tác
Điều kiện
núm vặn
sử dụng
dưới nước
và thao
tác núm
vặn có
giọt nước
trên đó
×
×
×
×
×
×
Tiếp xúc
Thể thao
Lặn trần
với một
dưới nước
(không sử
lượng
(bơi lội,
dụng bình
nước nhỏ
v.v.), tiếp
dưỡng
(rửa mặt,
xúc thường
khí)
đi mưa,
xuyên với
v.v.)
nước (rửa
xe, v.v.)
×
×
×
Lặn có
Lặn hỗn
dưỡng
hợp có
khí
dưỡng
(có sử
khí
dụng bình
(sử dụng
dưỡng
khí Heli)
khí)
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×
×

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Diese Anleitung auch für:

BzF8f

Inhaltsverzeichnis