Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Thông Số Kỹ Thuật - Bosch 0 607 560...500 Originalbetriebsanleitung

Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 5
OBJ_DOKU-30379-003.fm Page 220 Wednesday, June 11, 2014 10:12 AM
220 | Tiếng Việt
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các biểu trưng của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa của máy trên trang hình ảnh.
1 Công tắc Tắt/Mở
2 Đường thải hơi với bộ phận giảm thanh
3 Đầu nối đường dẫn hơi vào
4 Vòi nối hai đầu
5 kẹp đàn hồi vòng
6 Vòi cung cấp hơi
0 607 560 500
7 Phần lắp dụng cụ
8 Lò xo hãm
9 Móc kẹp
Thông số kỹ thuật
Mã số máy
Tần suất đập
Phần lắp dụng cụ
– Chuôi tròn
– Sáu cạnh
Áp suất làm việc tối đa đối với
dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
Đường kính trong vòi ống
Sự tiêu thụ hơi khi không tải
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01/2003
(chuẩn EPTA 01/2003)
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
0 607 560 ...
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp với
EN ISO 15744.
Cấp âm thanh tiêu biểu gia
quyền A của dụng cụ nén khí
là:
Cấp độ áp lực âm thanh L
pA
Cấp độ cường độ âm thanh
L
wA
Biến thiên K
Hãy mang trang bị bảo hộ
thính giác!
Tổng giá trị độ rung a
(tổng ba trục véc-tơ) và tính
h
không ổn định K được xác định dựa theo EN 28927:
Bạt bằng đục:
a
h
K
1 609 92A 0TG | (11.6.14)
0 607 560 502
10 Que sắp
11 Ống bọc dẫn hướng
12 Vít đầu mũ côn với đai ốc khóa
13 Bộ phận lắp bắt que sắp
14 Dĩa có lỗ
Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Máy đục búa nén khí Máy đánh gỉ que sắp nén khí
0 607 560 500
bpm
mm
mm
bar
psi
mm
l/s
cfm
kg
lbs
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù
hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
... 500 ... 502
EN ISO 11148 và có thể được sử dụng để so sánh
với các động cơ khí nén. Nó cũng thích hợp cho việc
đánh giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của
động cơ khí nén. Tuy nhiên nếu động cơ khí nén
được dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ
tùng khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể
dB(A)
91
93
thay đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong
toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
dB(A)
101
103
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán
dB
1,0
1,0
những lần động cơ khí nén tắt hay bật nhưng không
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực
rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ
ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì động cơ khí nén và các phụ tùng thay
2
m/s
6,0
12,5
thế, giữ ấm tay, thiết lập các qui trình làm việc.
2
m/s
1,0
1,0
0 607 560 502
3600
10,2
10
6,3
91
G 1/4"
10
8,5
18
1,0
2,2
Bosch Power Tools
3600
6,3
91
G 1/4"
10
8,5
18
2,0
4,4

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Diese Anleitung auch für:

0 607 560...502

Inhaltsverzeichnis