Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Master Power CWC-250 Series Produkthandbuch Seite 31

Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 3
VI
Ngôn ngữ gốc của cẩm nang này là tiếng Anh.
Thông Tin An Toàn Sử Dụng Sản Phẩm:
Công dụng dự kiến:
Loại mỏ lết dập chạy khí nén này vận hành bằng khí nén để
lắp ráp hay tháo các chi tiết kẹp giữ có ren.
Để biết thêm thông tin an toàn sản phẩm, tham khảo tài liệu
GS-2000, An Toàn Chung, Dụng Cụ Lắp Ráp Khí Nén của
Apex Tool Group, LLC hay Apex Tool Group GmbH & Co.
OHG.
CẢNH BÁO
Không được sửa đổi mỏ lết dập này theo bất cứ cách nào trừ
khi được Apex Tool Group, LLC hay Apex Tool Group GmbH
& Co. OHG chấp thuận bằng văn bản. Mọi dụng cụ an toàn
phải được lắp đặt và bảo dưỡng đúng cách làm việc bình
thường. Dùng quá mức, sử dụng sai, hay không tuân theo
điều này và bất cứ cảnh báo khác có thể dẫn đến bị thương
tích hay tử vong.
Tuyên Bố Phù Hợp với EC:
Chúng tôi xác nhận là máy này tuân theo quy định sau đây
của EC (2006/42/EC). Tiêu chuẩn hài hòa áp dụng là ISO
12100:2010.
Họ tên, chức vụ và địa chỉ của người được ủy nhiệm biên soạn
hồ sơ kỹ thuật.
Ông Vishnu Irigireddy
Director of Global R&D- Mechanical Engineering (Giám
đốc R&D toàn cầu, phân ban Thiết Kế Cơ Khí)
Apex Tool Group
670 Industrial Drive
Lexington, SC 29072
_______________________
Chữ ký: Vishnu Irigireddy
Ngày: 20.02.2014
Độ Ồn và Rung:
Mức âm thanh dB(A)
(ISO15744)
Kiểu máy
† Áp lực
‡ Cường độ
(L
)
p
Nên tham khảo bảng tham số kỹ thuật ở phần sau của cẩm nang này
để biết mức âm thanh và độ rung riêng của mỗi kiểu máy.
† K
= 3dB (độ bất định chỉ số đo)
pA
‡ Kw
= 3dB (độ bất định chỉ số đo)
A
* K = Độ bất định chỉ số đo mức rung
Bôi Trơn Đường Ống Khí:
Sử dụng dầu bôi trơn công cụ khí nén hạng nhẹ 500021 của
Apex Tool Group (số lượng được trình bày ở bảng sau đây)
hoặc dầu SAE-5 dành cho trục quay chịu tải nhẹ.
Thông Tin về Sản Phẩm
2
Độ rung m/s
(ISO28927)
Mức
*K
(L
)
w
Cleco
®
Số hiệu
Dạng đóng gói
bộ phận
540397
1 lít Anh (0.94 lít)
533485
1 ga-lông Mỹ (3.78 lít)
Đường Dẫn Khí:
Tham số
Ống mềm dẫn
khí
Khoảng áp suất
hoạt động
Khí nén
Hệ thống điều chỉnh công suất hay tốc độ:
Các kiểu bao gồm Hệ Thống Điều Chỉnh Công Suất cho phép
người vận hành chọn công suất hay tốc độ tương ứng mong
muốn. Muốn điều chỉnh công suất, điều chỉnh hệ thống này
đến mức mong muốn như chỉ rõ trên dụng cụ. Chúng tôi đề
nghị rằng nếu cần tính năng này thì quý vị điều chỉnh xuống
công suất thấp nhất rồi từ từ tăng lên mức tối đa, khi cần thiết.
Những chỉ dấu trên dụng cụ là CHỈ để tham khảo và KHÔNG
nêu rõ mức công suất đặc thù. Nhiều thông số sẽ ảnh hưởng
công suất tối ưu, bao gồm nhưng không giới hạn: Khí áp cung
cấp, phẩm chất, lưu lượng, kích cỡ của ống khí, thời gian hoạt
động của dụng cụ, áp lực cho van tiết lưu, đặc điểm của khớp
nối, v.v... Hiệu chuẩn hệ thống, bao gồm dụng cụ, ở mức
công suất mong muốn.
Bảo Dưỡng và Sửa Chữa:
Việc bảo dưỡng và sửa chữa công cụ phải do Trung Tâm
Dịch Vụ thực hiện theo ủy nhiệm của Apex Tool Group. Nên
tham khảo trang cuối của cẩm nang này để biết các địa điểm.
Thải Bỏ:
Tuân theo đường lối chỉ đạo của địa phương
về việc thải bỏ mọi cấu kiện và bao bì của công
cụ này.
Bảo Vệ Bản Quyền:
Apex Tool Group LLC giữ quyền sửa đổi, bổ sung hay cải tiến
tài liệu này hoặc sản phẩm mà không cần thông báo trước.
Không được tái bản tài liệu này theo bất cứ cung cách, kiểu
dáng hoặc hình thức nào, dù là toàn bộ hay một phần, hoặc
sao cóp sang sinh ngữ hay ngôn ngữ khác mà máy đọc được
- hoặc chép lại trên vật chứa dữ liệu, bất kể ở dạng điện tử,
cơ khí, quang học hay cách khác - khi chưa được Apex Tool
Group LLC cho phép rõ ràng.
Page 31
Thông số ký hiệu
Airlube 10W/NR-420LB DR
Airlube 10W/NR-420LB DR
Mô tả
Đường kính trong tối thiểu:
3/8" (9.55 mm)
Chiều dài tối đa: 8.0' (2.4 m)
Hiệu năng được đánh giá định mức ở: 90 psi
(6.2 bar)
Chất lượng khí đúng theo ISO 8573-1, đẳng
cấp 2.4.3
Khí nén phải sạch và khô.
PL12-1082
08/07/2014

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Diese Anleitung auch für:

Cwc-375 seriesCwc-500 seriesCwc-750 series

Inhaltsverzeichnis