Herunterladen Inhalt Inhalt Diese Seite drucken

Bosch 0 607 453 Serie Originalbetriebsanleitung Seite 360

Inhaltsverzeichnis

Werbung

Verfügbare Sprachen
  • DE

Verfügbare Sprachen

  • DEUTSCH, seite 6
OBJ_BUCH-1654-005.book Page 359 Friday, September 16, 2016 1:20 PM
Biểu Tượng
Ý Nghĩa
QC
Mâm cặp thay nhanh
Biểu tượng dành cho ổ
cắm sáu cạnh
Biểu tượng chỉ đầu
truyền động vuông
Ren bước nhỏ US
UNF
(Dòng Ren Bước Nhỏ
Thống Nhất Quốc Gia)
G
Ren Whitworth
(hệ Anh)
NPT
Ren ống tiêu chuẩn
quốc gia
Chiều quay phải
Chiều quay trái
Mô Tả Sản Phẩm và Đặc Tính
Kỹ Thuật
Đọc kỹ mọi cảnh báo an toàn và mọi
hướng dẫn. Không tuân thủ mọi cảnh
báo và hướng dẫn được liệt kê dưới đây
có thể bị điện giựt, gây cháy và/hay bị
thương tật nghiêm trọng.
Xin vui lòng mở trang gấp có hình minh họa dụng cụ
nén khí và để mở nguyên như vậy trong khi đọc các
hướng dẫn sử dụng này.
Dành Sử Dụng Cho
Dụng cụ nén khí được thiết kế để tháo hoặc bắt vít
và bu-loong cũng như để siết hay tháo đai ốc có kích
thước đã được qui định và nằm trong khung giới hạn
khả năng thực hiện.
Biểu trưng của sản phẩm
Sự đánh số các đặc tính của sản phẩm là để tham
khảo hình minh họa trên trang hình ảnh. Hình minh
họa là một phần dưới dạng giản đồ và có thể khác
với dụng cụ nén khí của bạn.
1 Phần lắp dụng cụ
2 Vỏ ngoài thiết bị
3 Ống bọc bảo vệ
4 Phạm vi kẹp(vd. dành cho tay nắm phụ)
5 Đầu nối đường dẫn hơi vào
6 Vòi nối hai đầu
7 Móc khóa đa dụng
8 Gạc vặn chuyển đổi chiều quay
9 Công tắc Tắt/Mở (cần bẩy)
10 Tay nắm phụ*
11 Vòi xả khí thải, chính
12 kẹp đàn hồi vòng
Bosch Power Tools
13 Vòi cung cấp hơi
14 Ống bọc ngoài của mâm cặp thay nhanh
15 Dụng cụ điều chỉnh
16 Dĩa điều chỉnh
17 Vòng hãm
Phần lắp dụng cụ
18 Vành hỗ trợ
19 Lò xo của mâm cặp thay nhanh
20 Bạc lót kẹp cố định
21 Vòng chữ O
22 Vành an toàn
23 Lò xo ly hợp
Đường ren nối
24 Quả cầu
25 Khớp ly hợp
*Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là một
phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm theo sản
Chiều quay
phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể các loại phụ tùng,
phụ kiện trong chương trình phụ tùng của chúng tôi.
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Tiêu chuẩn âm thanh đo được xác định phù hợp với
Qui chuẩn EN ISO 15744.
0 607 453 0../2..:
Cấp âm thanh tiêu biểu gia quyền A của dụng cụ nén
khí là: Cấp độ áp lực âm thanh 71 dB(A); cấp độ
công suất âm thanh 82 dB(A) Tính Bất định K=3 dB.
Mang dụng cụ bảo vệ thính giác!
0 607 454 0../2..:
Cấp áp suất âm thanh gia quyền tiêu biểu A của
dụng cụ điện thấp hơn 70 dB(A).
Tính bất định K = 3 dB.
Cấp độ ồn khi làm việc có thể vượt quá 80 dB(A).
Hãy mang dụng cụ bảo vệ tai!
Tổng trị số độ rung a
định K được xác định căn cứ theo EN 28927.
Sự bắt vít không đập: a
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù
hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN ISO 11148 và có thể được sử dụng để so sánh
với các động cơ khí nén. Nó cũng thích hợp cho việc
đánh giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của
động cơ khí nén. Tuy nhiên nếu động cơ khí nén
được dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ
tùng khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể
thay đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong
toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán
những lần động cơ khí nén tắt hay bật nhưng không
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực
rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ
ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì động cơ khí nén và các phụ tùng thay
thế, giữ ấm tay, thiết lập các qui trình làm việc.
Autogoods "130"
Tiếng Việt | 359
(tổng ba trục vectơ) và tính bất
h
2
2
< 2,5 m/s
, K=1,5 m/s
.
h
1 609 92A 37K | (16.9.16)

Quicklinks ausblenden:

Werbung

Inhaltsverzeichnis
loading

Diese Anleitung auch für:

0 607 454 serie0 607 453 0090 607 453 0100 607 453 2290 607 453 2300 607 453 231 ... Alle anzeigen

Inhaltsverzeichnis